Ý nghĩa của từ kháng thể là gì:
kháng thể nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kháng thể. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kháng thể mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kháng thể


Hợp chất hóa học do cơ thể tạo ra để chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn, nấm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kháng thể


(y) Hợp chất hóa học do cơ thể tạo ra để chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn, nấm.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kháng thể". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kháng thể": . kháng thể k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kháng thể


(y) Hợp chất hóa học do cơ thể tạo ra để chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn, nấm...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kháng thể


chất do các tế bào của cơ thể sản xuất ra để chống lại sự xâm nhập của một chất lạ (gọi là kháng nguyên).
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kháng thể


Kháng thể là các phân tử immunoglobulin (có bản chất glycoprotein), do các tế bào lympho B cũng như các tương bào (biệt hóa từ lympho B) tiết ra để hệ miễn dịch nhận biết và vô hiệu hóa các tác nhân l [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kháng thể


  Các kháng thể thông thường bảo vệ chống nhiễm trùng. Các kháng thể này có thể được cơ thể tạo ra để chống lại thuốc chủng hoặc khi bị nhiễm trùng thiên nhiên như trường hợp nhiễm siêu vi khuẩn viêm gan B.
Nguồn: viemganb.vn (offline)





<< rau muối rau lang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa